BẢNG GIÁ CHÍNH NGẠCH ÁP DỤNG 08/2025

GIÁ TRỊ TIỀN HÀNG (VNĐ)

PHÍ MUA HÀNG (%)

< 5.000.000

2.5%

5.000.000 – 40.000.000

2.0%

> 40.000.000

1.5%

Phí mua hàng tối thiểu: 55.000 VNĐ/đơn.

CPN Thông thường
KG đầu tiên tính theo quy định của NCC
NCC tại Quảng Châu: 6 NDT/KG
NCC tại tỉnh khác: 8 NDT/KG
CPN Siêu tốc
KG đầu tiên tính theo quy định của NCC
Mỗi KG tiếp theo: 5 NDT/KG        
CPT Xe tải
2 NDT/KG + 70 NDT/đơn hàng

- Kho Quảng Châu

TRỌNG LƯỢNG (KG)

HÀ NỘI (VNĐ/KG)

HỒ CHÍ MINH (VNĐ/KG)

< 100 KG

14,000

18,000

100 – < 300 KG

10,000

14,000

300 – < 500 KG

9,000

13,000

500 – < 1,500 KG

8,000

12,000

≥ 1,500 KG

6,000

10,000

- Kho Bằng Tường

TRỌNG LƯỢNG (KG)
HÀ NỘI (VNĐ/KG)
HỒ CHÍ MINH (VNĐ/KG)

500 – < 1,500 KG

6,500

9,000

≥ 1,500 KG

4,500

7,500

  • Cân nặng tính tiền = Cân nặng cao hơn giữa cân nặng thực và cân nặng quy đổi.
  • Cân nặng quy đổi = Dài(cm) * Rộng(cm) * Cao(cm) / 6000

Theo quy định, bất kỳ một mặt hàng nào khi nhập khẩu vào Việt Nam đều phải nộp thuế. 

Với những mặt hàng thông thường, cần nộp 2 loại thuế chính là thuế VAT và thuế nhập khẩu.

  • Thuế VAT là thuế giá trị gia tăng, áp dụng với hầu hết các loại hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam, thường được tính bằng 8 – 10% giá trị hàng khai báo. 
  • Thuế nhập khẩu là khoản thuế nộp vào ngân sách Nhà nước khi nhập hàng từ nước ngoài vào lãnh thổ Việt Nam. Khoản thuế này có thể nhiều, ít hoặc được miễn tùy theo chính sách của Nhà nước.

Với những mặt hàng đặc thù, ngoài 2 loại thuế VAT và thuế nhập khẩu, cần nộp thêm 1 hoặc nhiều loại thuế sau: thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trường, thuế tự vệ, thuế chống bán phá giá,…

Để biết chính xác mức thuế cần nộp cho từng loại hàng hóa, khách hàng có thể tham khảo Biểu thuế nhập khẩu hoặc liên hệ trực tiếp với Thanh Long Logistics để được tư vấn chi tiết và đầy đủ nhất.

CHI PHÍ THUẾ NHẬP KHẨU CHI PHÍ THUẾ VAT

CHI PHÍ THUẾ NHẬP KHẨU
CHI PHÍ THUẾ VAT

Chi phí=Giá trị xuất hóa đơn*thuế suất nhập khẩu

Chi phí=(Giá trị xuất hóa đơn+chi phí thuế nhập khẩu)*thuế suất VAT

-Phí kiểm đếm:

SỐ LƯỢNG SP/ĐƠN (CÁI) 
SP THÔNG THƯỜNG (VNĐ/CÁI)
SP PHỤ KIỆN <10 TỆ/SP (VNĐ/CÁI)

1 – 2

7,000

2,000

3 – 10

5,000

1,500

11 – 100

3,000

1,000

101 – 500

2,000

1,000

>500

1,500

700

*Nếu Quý khách chỉ cần kiểm đếm kiện hàng/hình ảnh kiện hàng, vui lòng để lại thông báo trên đơn hàng.

- Phí đóng gỗ/chống sốc:

ĐƠN GIÁ KG ĐẦU TIÊN
ĐƠN GIÁ CÁC KG TIẾP THEO
PHÍ ĐÓNG GỖ

20 NDT/KG

0.8 NDT/KG

PHÍ CHỐNG SỐC (1 LỚP)

3 NDT/KG

0.6 NDT/KG

PHÍ CHỐNG SỐC (3 LỚP)

10 NDT/KG

0.8 NDT/KG

Nếu khách hàng muốn chuyển hàng từ kho VN của Thanh Long Logistics về tận địa chỉ nhận hàng mong muốn, Thanh Long Logistics sẽ hỗ trợ khách liên hệ với đơn vị vận chuyển trong nước, cước phí sẽ báo chi tiết cho từng lô hàng.

 

  1. PHÍ KIỂM ĐỊNH/CÔNG BỐ…

Với những mặt hàng đặc thù doanh nghiệp cần trả thêm một khoản chi phí để kiểm tra chất lượng trước khi nhập khẩu vào Việt Nam. Các chi phí này sẽ được cụ thể theo từng đơn hàng.

2. PHÍ LƯU KHO VN

  • Thanh Long Logistics sẽ miễn phí lưu kho VN tối đa 07 ngày và sẽ bắt đầu tính phí lưu kho từ ngày thứ 08 trở đi. Phí lưu kho: 1.000 VNĐ/kg/ngày.
  • Các hàng hóa là thực phẩm, thực vật chúng tôi khuyến cáo Quý khách nhận hàng ngay trong ngày. Chúng tôi sẽ không chịu trách nhiệm nếu kiện hàng của Quý khách bị các động vật gặm nhấm làm hư hỏng, hoặc bị hết hàng sử dụng do lưu kho lâu ngày.
  • Hàng hóa lưu kho vượt quá thời hạn nêu trên sẽ được chuyển sang khu vực để hàng hóa riêng. Chúng tôi sẽ không chịu trách nhiệm với các rủi ro đối với hàng hóa lưu kho quá thời hạn này bao gồm các rủi ro mất mát/thất lạc, hỏng hóc đối với hàng hóa.
  • Sau 45 ngày kể từ thời điểm nhập kho, chúng tôi có quyền thanh lý hàng hóa lưu kho quá thời hạn mà không phải chịu bất cứ trách nhiệm nào đối với hàng hóa đã thanh lý, cũng như không có nghĩa vụ hoàn trả số tiền đã đặt cọc cho đơn hàng tương ứng.
CƠ CHẾ ĐỀN BÙ
HÀ NỘI
HỒ CHÍ MINH

HOÀN 50% phí mua hàng

Quá 22 ngày sau ngày xuất kho TQ

Quá 29 ngày sau ngày xuất kho TQ

HOÀN 100% phí mua hàng

Quá 30 ngày sau ngày xuất kho TQ

Quá 37 ngày sau ngày xuất kho TQ

HOÀN 100% tiền cọc đơn hàng

Quá 45 ngày sau ngày xuất kho TQ

Quá 52 ngày sau ngày xuất kho TQ

*Cam kết chỉ áp dụng trong điều kiện thông quan bình thường, không tính thứ 7, Chủ nhật, ngày nghỉ lễ/tết TQ và VN, không chịu tác động bởi chính sách thông quan của 2 nước, thiên tai, dịch bệnh, khủng bố… và hàng hóa không vi phạm chính sách.

 

1. Cước vận chuyển quốc tế    
Quảng Châu Hà Nội Hồ Chí Minh Phí uỷ thác
Mốc cân tính tiền VNĐ/kg VNĐ/kg VNĐ/kg
< 100 KG 16,000 20,000 5,000
100- < 300 KG 12,000 16,000 4,000
300- < 500 KG 9,000 13,000 3,000
500 – < 1,500 KG 8,000 12,000 2,000
≥ 1,500 KG 6,000 10,000 1,000

Cân quy đổi = (Dài*rộng*cao/6000)

Cân tính tiền là cân nặng hơn giữa cân quy đổi cân nặng thực

Phí uỷ thác tối thiểu 55.000 VNĐ/đơn hàng

 
     
       
Bằng Tường Hà Nội Hồ Chí Minh Phí uỷ thác
Mốc cân tính tiền VNĐ/kg VNĐ/kg VNĐ/kg
500 -1,500 KG 6,500 9,000 2,000
≥ 1,500 KG 4,500 7,500 1,000
       
2. Thuế VAT      
Đối với thuế VAT, chúng tôi áp dụng theo biểu thuế của hải quan, với các mã hàng hải quan áp mức thuế VAT bao nhiêu thì chúng tôi thu khách theo thuế suất bấy nhiêu. Giá trị viết hoá đơn chúng tôi sẽ cung cấp cho khách hàng sau khi đơn được đặt cọc.
Đối với các khách hàng muốn biết trước về mức VAT này thì vui lòng liên hệ CSKH hoặc nhân viên tư vấn của mình để biết giá trị tương đối.
       
3. Phí khác      
Các đơn hàng cần phải kiểm định để nhập khẩu hoặc có phát sinh các loại thuế phí khác, chúng tôi sẽ báo khách hàng và thực hiện cộng vào mục này.

CHI PHÍ MỘT ĐƠN HÀNG

TÊN LOẠI GIẢI THÍCH BẮT BUỘC/LỰA CHỌN
1. Tiền hàng Là giá được niêm yết trên website Trung Quốc Bắt buộc
2. Phí mua hàng Là phí mua hàng khách trả cho Thanh Long Logistics Bắt buộc
3. Phí vận chuyển nội địa TQ Là phí chuyển hàng từ NCC tới kho Trung Quốc của Thanh Long Logistics Bắt buộc
4. Phí vận chuyển quốc tế TQ – VN Là phí chuyển hàng từ kho Trung Quốc tời kho Việt Nam của Thanh Long Logtistics Bắt buộc
5. Thuế NK/VAT Là phí thuế NK/VAT phải trả theo quy định của nhà nước của đơn hàng Bắt buộc
6. Phí dịch vụ gia tăng Là chi phí cho các dịch vụ gia tăng (kiểm đếm, đóng gỗ, chống sốc, tìm nguồn, thẩm định NCC….) Lựa chọn
7. Phí vận chuyển nội địa VN Là phí chuyển hàng từ kho Việt Nam tới địa điểm nhận hàng của khách Lựa chọn
8. Phí khác Là phí kiểm định, công bố…. Nếu có thì bắt buộc