Bảng Giá Vận Chuyển Chính Ngạch (Áp dụng 01/06/2025)
Tổng chi phí vận chuyển cho một đơn hàng vận chuyển chính ngạch từ Trung Quốc về Việt Nam tại THANHLONG LOGS được tính theo công thức như sau:
Tổng chi phí = Tiền hàng + Phí mua hàng + Phí vận chuyển nội địa TQ + Phí vận chuyển quốc tế TQ – VN
Trong đó:
1. Phí mua hàng:
Là chi phí khách hàng chi trả cho THANHLONG LOGS để thực hiện các giao dịch mua hàng với nhà cung cấp. Chi phí này được tính dựa trên tổng giá trị tiền hàng.
Ví dụ: Đơn hàng A01 có giá trị tiền hàng là 9,000,000 VNĐ => Phí mua hàng = 9,000,000* 1.0% = 90,000 VNĐ
Giá trị tiền hàng (VNĐ) | Phí mua hàng (%) |
0 – < 2,000,000 | 1.5 % |
2 – 5,000,000 | 1.2 % |
> 5,000,000 | 1.0% |
2. Phí uỷ thác nhập khẩu:
Là chi phí khách hàng chi trả cho THANHLONG LOGS để làm các dịch vụ xuất nhập khẩu như đứng tên trên tờ khai, thực hiện các thủ tục thông quan và xử lý sau thông quan…vv…Chi phí này dựa trên giá trị khai báo của lô hàng.
Giá trị khai báo (VNĐ) | Phí uỷ thác (%) |
< 10,000,000 | 3.0 % |
10 – 30,000,000 | 2.0 % |
> 30,000,000 | 1.0 % |
> 200,000,000 | Liên hệ |
3. Phí vận chuyển quốc tế TQ – VN:
Là phần chi phí khách hàng trả cho THANHLONG LOGS để vận chuyển hàng từ kho của THANHLONG LOGS tại Trung Quốc về kho của THANHLONG LOGS tại Việt Nam. Phí vận chuyển thường được tính dựa trên khối lượng hoặc trọng lượng vận chuyển của hàng hóa.
Đối với hàng lớn:
Hàng hoá sẽ được tính theo khối lượng m3 hoặc trọng lượng thực tế (kg), chi phí nào lớn hơn sẽ được tính là chi phí tính tiền của kiện hàng.
Khối lượng m3 được tính theo công thức: Dài(cm)*Rộng(cm)*Cao(cm)/1,000,000.
Khối lượng | Quảng Châu – Hà Nội (VNĐ/M3) | Quảng Châu – Hà Nội (VNĐ/KG) | Quảng Châu – Hồ Chí Minh (VNĐ/M3) | Quảng Châu – Hồ Chí Minh (VNĐ/KG) |
0.3 – 1m3 | 1,850,000 | 11,000 | 2,450,000 | 14,500 |
1 – 3m3 | 1,600,000 | 10,000 | 2,200,000 | 13,500 |
3 – 10m3 | 1,500,000 | 9,000 | 2,100,000 | 12,500 |
10 – 30m3 | 1,400,000 | 8,000 | 2,000,000 | 11,500 |
Trên 30m3 | 1,200,000 | 7,500 | 1,800,000 | 11,000 |
Khối lượng | Bằng Tường – Hà Nội (VNĐ/M3) | Bằng Tường – Hà Nội (VNĐ/KG) | Bằng Tường – Hồ Chí Minh (VNĐ/M3) | Bằng Tường – Hồ Chí Minh (VNĐ/KG) |
3 – 10m3 | 1,200,000 | 6,000 | 1,800,000 | 9,500 |
10 – 30m3 | 1,100,000 | 5,000 | 1,700,000 | 8,500 |
Trên 30m3 | 900,000 | 4,500 | 1,500,000 | 8,000 |
Đối với hàng lẻ:
Hàng hoá sẽ được tính theo cân nặng thực (kg) hoặc cân nặng quy đổi (kg), chi phí nào lớn hơn sẽ được tính là chi phí tính tiền của kiện hàng.
Cân nặng quy đổi được tính theo công thức: Dài(cm)*Rộng(cm)*Cao(cm)/6,000.
Đối với đơn hàng có cân nặng thực dưới 50KG nếu quý khách có nhu cầu được thông quan nhập khẩu, ngoài các khoản phí như phí mua hàng hộ – phí uỷ thác,..vv..THANHLONG LOGS sẽ thu phí cố định từ 100.000 VNĐ – 150.000 VNĐ/đơn hàng để thực hiện các thủ tục thông quan theo quy định.
Khối lượng | Quảng Châu – Hà Nội (VNĐ/KG) | Quảng Châu – Hồ Chí Minh (VNĐ/KG) | Phí cố định đơn hàng (VNĐ/ĐƠN) |
< 10kg | 15,000 | 20,000 | 150,000 |
10 – 50kg | 13,000 | 18,000 | 100,000 |
4. Thuế:
Theo quy định, bất kỳ một mặt hàng nào khi nhập khẩu vào Việt Nam đều phải nộp thuế.
Với những mặt hàng thông thường, cần nộp 2 loại thuế chính là thuế VAT và thuế nhập khẩu.
- Thuế VAT là thuế giá trị gia tăng, áp dụng với hầu hết các loại hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam, thường được tính bằng 8 – 10% giá trị hàng khai báo.
- Thuế nhập khẩu là khoản thuế nộp vào ngân sách Nhà nước khi nhập hàng từ nước ngoài vào lãnh thổ Việt Nam. Khoản thuế này có thể nhiều, ít hoặc được miễn tùy theo chính sách của Nhà nước.
Với những mặt hàng đặc thù, ngoài 2 loại thuế VAT và thuế nhập khẩu, cần nộp thêm 1 hoặc nhiều loại thuế sau: thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trường, thuế tự vệ, thuế chống bán phá giá,…
Để biết chính xác mức thuế cần nộp cho từng loại hàng hóa, khách hàng có thể tham khảo Biểu thuế nhập khẩu hoặc liên hệ trực tiếp với THANHLONG LOGS để được tư vấn chi tiết và đầy đủ nhất.
5. Các Chi Phí Khác (Nếu Có)
Với từng mặt hàng cụ thể cũng như yêu cầu của khách hàng, khách hàng có thể phải chi trả thêm các khoản phí sau:
- Phí ship nội địa Trung Quốc: Là phần chi phí vận chuyển từ xưởng/shop cung cấp đến kho hàng tại Trung Quốc của THANHLONG LOGS. Trường hợp nếu xưởng/shop không miễn phí vận chuyển thì khách hàng sẽ phải chi trả thêm khoản này.
- Phí đóng kiện gỗ: Để đảm bảo an toàn, hạn chế rủi ro đối với hàng dễ vỡ, dễ biến dạng, hàng giá trị cao trong suốt quá trình vận chuyển, khách hàng có thể sử dụng thêm dịch vụ đóng gỗ kiện hàng. Mức phí sẽ phụ thuộc vào thể tích hàng khách cần đóng.
- Phí kiểm định, kiểm tra chất lượng sản phẩm: Với những mặt hàng đặc thù doanh nghiệp cần trả thêm một khoản chi phí để kiểm tra chất lượng trước khi nhập khẩu vào Việt Nam. Chi phí kiểm tra chất lượng thường dao động từ 700.000 – 10.000.000 VNĐ và tuỳ theo từng mẫu, từng lô hàng chưa bao gồm phí VAT.
- Phí nâng hạ hàng: Hiện tại, tại mỗi kho hàng của THANHLONG LOGS đều được trang bị hệ thống xe nâng hiện đại. Các kiện hàng thông thường, có khối lượng và kích thước không quá lớn, sẽ miễn phí chi phí nâng hạ. Tuy nhiên, với những kiện hàng siêu cường, siêu trọng, có kích thước và trọng lượng lớn không thể dùng xe nâng được, khách sẽ cần phải chi trả thêm 1 khoản chi phí thuê xe cẩu để nâng hạ hàng. Mức phí này sẽ tùy thuộc vào bên dịch vụ cho thuê xe cẩu. Ngoài ra, nếu khách lựa chọn vận chuyển hàng bằng đường biển, khách bắt buộc phải trả thêm 1 khoản phí nâng hạ hàng lên tàu và xuống tàu. Mức phí này thường không cố định, phụ thuộc vào khối lượng, hãng tàu,…
- Phí ship nội địa Việt Nam: Với hàng nguyên cont, THANHLONG LOGS sẽ miễn phí giao hàng tận nơi cho khách. Còn đối với hàng lẻ, ghép cont, THANHLONG LOGS chỉ nhận vận chuyển hàng từ kho của THANHLONG LOGS bên Trung Quốc về đến kho của THANHLONG LOGS tại Việt Nam. Nếu khách hàng muốn vận chuyển về tận địa chỉ kinh doanh, THANHLONG LOGS sẽ hỗ trợ khách liên hệ với đơn vị vận chuyển trong nước, cước phí đơn vị sẽ báo khách.
- Phí lưu kho: THANHLONG LOGS miễn phí lưu kho tối đa 07 ngày. Nếu sau 07 ngày khách hàng không đến kho nhận hàng, THANHLONG LOGS sẽ tính phí lưu kho cho các kiện hàng quá thời hạn nhận hàng theo mức giá 1,000VNĐ/kg.